Trách nhiệm của doanh nghiệp khi QCVN 62:2025/BTNMT thay thế QCVN 62-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi
Chủ dự án đầu tư, cơ sở chăn nuôi có trách nhiệm bảo đảm giá trị các thông số ô nhiễm không được vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này trong trường hợp lựa chọn biện pháp xử lý nước thải là thiết bị, công trình khí sinh học (hầm biogas) hoặc bể ủ, bể lắng.
Bảng 1. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi của dự án đầu tư, cơ sở chăn nuôi trang trại
TT | Thông số ô nhiễm | Đơn vị tính | A | B | C |
1 | pH | – | 6 – 9 | 6 – 9 | 6 – 9 |
2 | Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC) | mg/L | ≤ 40 | ≤ 60 | ≤ 100 |
3 | Nhu cầu ôxy hóa học (COD) | mg/L | ≤ 65 | ≤ 150 | ≤ 250 |
hoặc Tổng Cacbon hữu cơ (TOC) | mg/L | ≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 130 | |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/L | ≤ 40 | ≤ 100 | ≤ 120 |
5 | Tổng Nitơ (T-N) | mg/L | ≤ 20 | ≤ 60 | ≤ 120 |
6 | Tổng Phốt pho (T-P) | mg/L | |||
Nguồn tiếp nhận là hồ, ao, đầm (gọi chung là hồ) | ≤ 2,0 | ≤ 3,0 | ≤ 4,0 | ||
Nguồn tiếp nhận là sông, suối, khe, kênh, mương, rạch (gọi chung là sông) | ≤ 4,0 | ≤ 14 | ≤ 30 | ||
Nguồn tiếp nhận là vùng nước biển | ≤ 4,0 | ≤ 14 | ≤ 40 | ||
7 | Tổng Coliform | MPN hoặc CFU/100 mL | ≤ 3 000 | ≤ 5 000 | ≤ 5 000 |
Chú thích: Tổ chức, cá nhân được lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD. |
2.2. Quy định về biện pháp xử lý, quản lý nước thải chăn nuôi đối với dự án đầu tư, cơ sở chăn nuôi nông hộ
2.2.1. Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này, giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi của dự án đầu tư, cơ sở chăn nuôi nông hộ khi xả ra nguồn nước tiếp nhận phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này, trừ trường hợp quy định tại Mục 2.2.2 Quy chuẩn này.
2.2.2. Dự án đầu tư, cơ sở chăn nuôi nông hộ khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận tương ứng với Cột B hoặc Cột C Bảng 1 Quy chuẩn này được lựa chọn một trong các biện pháp xử lý hoặc quản lý nước thải chăn nuôi như sau:
2.2.2.1. Xử lý nước thải đáp ứng giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi tương ứng Cột B hoặc Cột C Bảng 1 Quy chuẩn này.
2.2.2.2. Thu gom nước thải, đưa về thiết bị, công trình khí sinh học (hầm biogas) hoặc bể ủ, bể lắng có tổng dung tích hiệu dụng bảo đảm không nhỏ hơn 1,5 m3 trên một (01) đơn vị vật nuôi. Thiết bị, công trình khí sinh học (hầm biogas), bể ủ, bể lắng phải đảm bảo chống thấm, chống rò rỉ nước thải vào môi trường đất.
Bài viết liên quan
XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ MÁY GIẤY KRAFT
XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ MÁY GIẤY KRAFT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIẤY...
Vận hành tuyển nổi trong xử lý nước thải nhà máy giấy Tissue
Hướng dẫn vận hành hệ thống tuyển nổi nhà máy giấy Tissue HƯỚNG DẪN VẬN...
Phương pháp lấy mẫu theo QCVN 62:2025/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi
Phương pháp lấy mẫu theo QCVN 62:2025/BTNMT thay thế QCVN 62-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ...